枕头 zhěntou
volume volume

Từ hán việt: 【chẩm đầu】

Đọc nhanh: 枕头 (chẩm đầu). Ý nghĩa là: gối; cái gối; chiếc gối. Ví dụ : - 枕头在床的上面。 Gối ở trên giường.. - 女儿抱着枕头睡着了。 Con gái ôm gối ngủ rồi.. - 泪水浸湿了她的枕头。 Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.

Ý Nghĩa của "枕头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

枕头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gối; cái gối; chiếc gối

躺着的时候,垫在头下使头略高的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枕头 zhěntou zài chuáng de 上面 shàngmiàn

    - Gối ở trên giường.

  • volume volume

    - 女儿 nǚér bào zhe 枕头 zhěntou 睡着 shuìzháo le

    - Con gái ôm gối ngủ rồi.

  • volume volume

    - 泪水 lèishuǐ 浸湿 jìnshī le de 枕头 zhěntou

    - Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 枕头

✪ 1. Tính từ + 的 + 枕头

Ví dụ:
  • volume

    - 柔软 róuruǎn de 枕头 zhěntou

    - Chiếc gối mềm mại.

  • volume

    - 舒适 shūshì de 枕头 zhěntou

    - Chiếc gối thoải mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕头

  • volume volume

    - 女儿 nǚér bào zhe 枕头 zhěntou 睡着 shuìzháo le

    - Con gái ôm gối ngủ rồi.

  • volume volume

    - 床头 chuángtóu shàng yǒu 一个 yígè zhǎng 枕垫 zhěndiàn

    - Trên đầu giường có một chiếc gối dài.

  • volume volume

    - 鸭毛 yāmáo 可以 kěyǐ zuò 枕头 zhěntou

    - Lông vịt có thể làm gối.

  • volume volume

    - 枕头 zhěntou zài chuáng de 上面 shàngmiàn

    - Gối ở trên giường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每周 měizhōu yào 两次 liǎngcì 卧室 wòshì 用品 yòngpǐn 床单 chuángdān 枕头套 zhěntoutào 床罩 chuángzhào 桌布 zhuōbù 餐巾 cānjīn

    - Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn

  • volume volume

    - 木绵 mùmián 枕头 zhěntou hěn 软和 ruǎnhuo

    - Gối bông mềm mại.

  • volume volume

    - yòng 枕头 zhěntou 捂住 wǔzhù de liǎn

    - Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.

  • volume volume

    - 柔软 róuruǎn de 枕头 zhěntou

    - Chiếc gối mềm mại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấm , Chẩm
    • Nét bút:一丨ノ丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DLBU (木中月山)
    • Bảng mã:U+6795
    • Tần suất sử dụng:Cao