Đọc nhanh: 枕头 (chẩm đầu). Ý nghĩa là: gối; cái gối; chiếc gối. Ví dụ : - 枕头在床的上面。 Gối ở trên giường.. - 女儿抱着枕头睡着了。 Con gái ôm gối ngủ rồi.. - 泪水浸湿了她的枕头。 Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.
枕头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gối; cái gối; chiếc gối
躺着的时候,垫在头下使头略高的东西
- 枕头 在 床 的 上面
- Gối ở trên giường.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 泪水 浸湿 了 她 的 枕头
- Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 枕头
✪ 1. Tính từ + 的 + 枕头
- 柔软 的 枕头
- Chiếc gối mềm mại.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕头
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 枕头 在 床 的 上面
- Gối ở trên giường.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 木绵 枕头 很 软和
- Gối bông mềm mại.
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
- 柔软 的 枕头
- Chiếc gối mềm mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
枕›