Đọc nhanh: 枕巾 (chẩm cân). Ý nghĩa là: áo gối; khăn phủ gối; khăn trải gối.
枕巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo gối; khăn phủ gối; khăn trải gối
铺在枕头上面的用品,多为毛巾一类的针织品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕巾
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 你 能 拿 点 纸巾 过来 吗 ?
- Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?
- 你 帮 我 投 一下 毛巾 吧
- Bạn giúp tôi giặt khăn mặt một chút.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
枕›