Đọc nhanh: 杯子 (bôi tử). Ý nghĩa là: cốc; chén; ly; tách. Ví dụ : - 桌子上有六个杯子。 Trên bàn có sáu chiếc cốc.. - 那个杯子十八块钱。 Chiếc cốc kia giá 18 tệ.. - 这些杯子,你喜欢哪一个? Mấy chiếc cốc này cậu thích cái nào?
杯子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốc; chén; ly; tách
盛饮料或其他液体的器具,多为圆柱状或下部略细,一般容积不大
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 那个 杯子 十八块 钱
- Chiếc cốc kia giá 18 tệ.
- 这些 杯子 , 你 喜欢 哪 一个 ?
- Mấy chiếc cốc này cậu thích cái nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 杯子
✪ 1. Số từ + 个/只/种 + 杯子
số lượng danh
- 妈妈 买 了 十个 新 杯子
- Mẹ đã mua mười chiếc cốc mới.
- 她 送给 我 两只 杯子
- Cô ấy tặng cho tôi hai chiếc cốc.
✪ 2. 用 + 杯子 + Động từ
dùng cốc để làm gì
- 他 用 杯子 喝 绿茶
- Anh ấy dùng cốc để uống trà xanh.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
So sánh, Phân biệt 杯子 với từ khác
✪ 1. 杯 vs 杯子
Giống:
- "杯" và "杯子" đều là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "杯" có thể làm lượng từ, "杯子" chỉ có thể làm danh từ.
- "杯" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành từ mới, "杯子" không có khả năng tạo thành cụm từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯子
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 他 眼红 得 摔 了 杯子
- Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.
- 她 送给 我 两只 杯子
- Cô ấy tặng cho tôi hai chiếc cốc.
- 他 打碎 了 一个 杯子
- Anh ấy làm vỡ một cái cốc.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 你 看见 我 的 杯子 了 吗 ?
- Bạn có thấy cốc của tôi chưa?
- 你 把 这个 杯子 递给 爸爸
- Bạn đưa cái cốc này cho bố.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
杯›