杯弓蛇影 bēigōngshéyǐng
volume volume

Từ hán việt: 【bôi cung xà ảnh】

Đọc nhanh: 杯弓蛇影 (bôi cung xà ảnh). Ý nghĩa là: thần hồn nát thần tính; lo sợ hão huyền; sợ bóng sợ gió; nghi ngờ quá sinh lo sợ; bóng rắn trong cốc. (Trong "Phong tục thông nghĩa", tập 9 Quái thần của Ứng Thiệu thời Hán có truyện như sau: Lạc Quảng có bạn đến uống rượu. Trên tường phía Bắc có treo chiếc cung, ảnh chiếu vào chung rượu, khách nhìn vào ngỡ có rắn trong rượu. Lòng vô cùng hoảng sợ, nhưng vì nể lời mời của Lạc Quảng nên đành uống cạn chung. Uống xong, đinh ninh đã nuốt phải nọc rắn, nên về nhà phát bệnh. Lâu ngày không thấy bạn rượu đến chơi, Lạc Quảng cho người đến thăm hỏi, người bạn thuật lại lý do và quả quyết là đã trúng nọc rắn. Nghe thuật lại, Lạc Quảng suy nghĩ và quan sát trong nhà. Ông phát hiện ra chiếc cung treo trên vách lay động, bóng chiếu xuống trông giống như con rắn nhỏ trong chung rượu. Ông bèn mời bạn đến giải thích cho bạn nghe. Người bạn hết lo sợ, nghi ngờ và bệnh cũng biến đi đâu mất.) ·应劭风俗通义·怪神第九》:"北壁上有悬赤弩照于杯形如 .

Ý Nghĩa của "杯弓蛇影" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杯弓蛇影 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thần hồn nát thần tính; lo sợ hão huyền; sợ bóng sợ gió; nghi ngờ quá sinh lo sợ; bóng rắn trong cốc. (Trong "Phong tục thông nghĩa", tập 9 Quái thần của Ứng Thiệu thời Hán có truyện như sau: Lạc Quảng có bạn đến uống rượu. Trên tường phía Bắc có treo chiếc cung, ảnh chiếu vào chung rượu, khách nhìn vào ngỡ có rắn trong rượu. Lòng vô cùng hoảng sợ, nhưng vì nể lời mời của Lạc Quảng nên đành uống cạn chung. Uống xong, đinh ninh đã nuốt phải nọc rắn, nên về nhà phát bệnh. Lâu ngày không thấy bạn rượu đến chơi, Lạc Quảng cho người đến thăm hỏi, người bạn thuật lại lý do và quả quyết là đã trúng nọc rắn. Nghe thuật lại, Lạc Quảng suy nghĩ và quan sát trong nhà. Ông phát hiện ra chiếc cung treo trên vách lay động, bóng chiếu xuống trông giống như con rắn nhỏ trong chung rượu. Ông bèn mời bạn đến giải thích cho bạn nghe. Người bạn hết lo sợ, nghi ngờ và bệnh cũng biến đi đâu mất.) 汉·应劭《风俗通义·怪神第九》:"北壁上有悬赤弩,照于杯,形如 蛇

"既有人请客吃饭,挂在墙上的弓映在酒杯里,客人以为酒杯里有蛇,回去疑心中了蛇毒,就生病 比喻疑神疑鬼,妄自惊慌; 汉·应劭《风俗通义·怪神第九》:"北壁上有悬赤弩, 照于杯, 形如蛇"既有人请客吃饭, 挂在墙上的弓映在酒杯里, 客人以为酒杯里有蛇, 回去疑心中了蛇毒, 就生病比喻疑神疑鬼, 妄自惊 慌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯弓蛇影

  • volume volume

    - 一弓 yīgōng 香蕉 xiāngjiāo

    - Một buồng chuối

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 野兔 yětù 影在 yǐngzài 草丛里 cǎocónglǐ

    - Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 表演 biǎoyǎn 莎翁 shāwēng 戏剧 xìjù de 影剧 yǐngjù 公司 gōngsī

    - Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.

  • volume volume

    - 黑猫 hēimāo duǒ zài 阴影 yīnyǐng

    - Mèo đen trốn dưới bóng râm.

  • volume volume

    - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 烤饼 kǎobǐng 正好 zhènghǎo diào jìn 夫人 fūrén de 茶杯 chábēi

    - Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 拍摄 pāishè xīn 电影 diànyǐng

    - Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.

  • volume volume

    - 2021 nián 漫威 mànwēi 电影 diànyǐng 宇宙 yǔzhòu 影片 yǐngpiān 很多 hěnduō 值得一看 zhídeyīkàn

    - Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:N (弓)
    • Bảng mã:U+5F13
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bôi
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMF (木一火)
    • Bảng mã:U+676F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Shé , Tuó , Yí
    • Âm hán việt: Di , ,
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIJP (中戈十心)
    • Bảng mã:U+86C7
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa