Đọc nhanh: 杯子水壶 (bôi tử thuỷ hồ). Ý nghĩa là: Cốc; ấm đun nước.
杯子水壶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cốc; ấm đun nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯子水壶
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 桌子 上 还有 一杯 水
- Trên bàn còn một cốc nước.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 杯子 里 的 水溅 出来 了
- Nước trong cốc bắn tung ra.
- 这个 杯子 容 不了 太多水
- Cốc này không chứa được nhiều nước.
- 一 汪子 水
- một vũng nước.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壶›
子›
杯›
水›