- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
- Các bộ:
Ngọc (王)
Bì (皮)
- Pinyin:
Bō
- Âm hán việt:
Pha
- Nét bút:一一丨一フノ丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩皮
- Thương hiệt:MGDHE (一土木竹水)
- Bảng mã:U+73BB
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 玻 theo âm hán việt
玻 là gì? 玻 (Pha). Bộ Ngọc 玉 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一一丨一フノ丨フ丶). Ý nghĩa là: “Pha li” 玻璃 ngọc pha lê, Kính (thủy tinh lọc trong). Từ ghép với 玻 : 玻璃窗 Cửa kính, 玻璃杯 Cốc thuỷ tinh, 玻璃器皿 Đồ pha lê, 玻璃雨衣 Áo mưa ni lông., “pha li song” 玻璃窗 cửa kính. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Pha lê 玻璃 ngọc pha lê, thứ thuỷ tinh lọc trong cũng gọi là pha lê.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 玻璃pha li [boli] ①Kính, thuỷ tinh, pha lê
- 玻璃窗 Cửa kính
- 玻璃杯 Cốc thuỷ tinh
- 玻璃器皿 Đồ pha lê
* ② (khn) Vật trong suốt như thuỷ tinh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Pha li” 玻璃 ngọc pha lê
* Kính (thủy tinh lọc trong)
- “pha li song” 玻璃窗 cửa kính.
Từ ghép với 玻