- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Kim 金 (+6 nét)
- Các bộ:
Kim (金)
Cấn (艮)
- Pinyin:
Yín
- Âm hán việt:
Ngân
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一フ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金艮
- Thương hiệt:CAV (金日女)
- Bảng mã:U+9280
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 銀
-
Giản thể
银
-
Cách viết khác
𨧏
Ý nghĩa của từ 銀 theo âm hán việt
銀 là gì? 銀 (Ngân). Bộ Kim 金 (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: bạc, Ag, Họ Ngân., Bạc (argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức, Tiền bạc, kim tiền, Họ “Ngân”. Từ ghép với 銀 : 金銀 Vàng bạc, “ngân hạnh” 銀杏 hạnh trắng., “ngân hàng” 銀行 nhà băng (bank). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bạc (Argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
- Trắng. Như ngân hạnh 銀杏 hạnh trắng.
- Họ Ngân.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 銀白
- ngân bạch [yínbái] Trắng bạc, bạc, trắng xóa, trắng ngần;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bạc (argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức
Tính từ
* Trắng (như màu bạc)
- “ngân hạnh” 銀杏 hạnh trắng.
* Làm bằng bạc
- “Ninh tiên dĩ ngân oản chước tửu, tự ẩm lưỡng oản, nãi chước dữ kì đô đốc” 寧先以銀碗酌酒, 自飲兩碗, 乃酌與其都督 (Cam Ninh truyện 甘寧傳) (Cam) Ninh trước lấy chén bạc rót rượu, tự mình uống hai chén, rồi mới rót cho đô đốc.
Trích: “ngân khí” 銀器 đồ bằng bạc. Tam quốc chí 三國志
* Liên quan tới tiền bạc
- “ngân hàng” 銀行 nhà băng (bank).
Từ ghép với 銀