Đọc nhanh: 杯盘 (bôi bàn). Ý nghĩa là: Chén và mâm. Cũng mượn chỉ rượu và các món ăn. ◇Ngô Khả 吳可: Thảo thảo bôi bàn cung tiếu ngữ; Hôn hôn đăng hỏa thoại bình sanh 草草杯柈供笑語; 昏昏燈火話平生 (Tàng hải thi thoại 藏海詩話)..
杯盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chén và mâm. Cũng mượn chỉ rượu và các món ăn. ◇Ngô Khả 吳可: Thảo thảo bôi bàn cung tiếu ngữ; Hôn hôn đăng hỏa thoại bình sanh 草草杯柈供笑語; 昏昏燈火話平生 (Tàng hải thi thoại 藏海詩話).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯盘
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 杯盘狼藉
- ly chén bừa bộn.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杯›
盘›