Các biến thể (Dị thể) của 璃

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 璃 theo âm hán việt

璃 là gì? (Li, Ly, Lê). Bộ Ngọc (+10 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: “Lưu li” : xem “lưu” . Chi tiết hơn...

Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Lưu li” : xem “lưu”

Từ điển phổ thông

  • (xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lưu li một thứ ngọc quý ở Tây vực.
Âm:

Từ điển phổ thông

  • (xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)

Từ ghép với 璃