Đọc nhanh: 杂书 (tạp thư). Ý nghĩa là: tạp thư (thời khoa cử chỉ những sách vở không kiên quan trực tiếp đến thi cử), tạp thư (sách vở không liên quan trực tiếp đến chuyên ngành).
杂书 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạp thư (thời khoa cử chỉ những sách vở không kiên quan trực tiếp đến thi cử)
科举时代指与科举考试无直接关系的书籍
✪ 2. tạp thư (sách vở không liên quan trực tiếp đến chuyên ngành)
指与本人专业无直接关系的书籍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂书
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 杂志 把 书架 都 占 满 了
- Tạp chí đã chiếm hết giá sách.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 他 看 的 书 很杂
- Sách anh ấy đọc rất hỗn tạp.
- 家里 有 很多 书 、 杂志 之类 的 东西
- Nhà có nhiều sách, tạp chí, v.v.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
杂›