Đọc nhanh: 杂剧 (tạp kịch). Ý nghĩa là: tạp kịch (một hình thức biểu diễn hài kịch thời Tống, thời Nguyên phát triển thành hí khúc, mỗi vở có 4 màn chính, đôi khi phần mở đầu hoặc giữa các màn có phần đệm. Mỗi màn dùng lời thoại và bắc khúc cùng vần cùng điệu. Lưu hành chủ yếu ở Đại đô (Bắc Kinh ngày nay). Thời Minh Thanh cũng có tạp kịch, nhưng mỗi vở không hạn chế chỉ có 4 màn.); tạp kịch.
杂剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạp kịch (một hình thức biểu diễn hài kịch thời Tống, thời Nguyên phát triển thành hí khúc, mỗi vở có 4 màn chính, đôi khi phần mở đầu hoặc giữa các màn có phần đệm. Mỗi màn dùng lời thoại và bắc khúc cùng vần cùng điệu. Lưu hành chủ yếu ở Đại đô (Bắc Kinh ngày nay). Thời Minh Thanh cũng có tạp kịch, nhưng mỗi vở không hạn chế chỉ có 4 màn.); tạp kịch
宋代以滑稽调笑为 特点的一种表演形式元代发展成戏曲形式,每本以四折为主,有时在开头或折间另加楔子每折用同宫 调同韵的北曲套曲和宾白组成如关汉卿的《窦娥冤》等流行于大都 (今北京) 一带明清两代也有杂剧,但每本不限四折
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂剧
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 排演 话剧 的 过程 很 复杂
- Quá trình diễn kịch rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
杂›