杂剧四大家 zájù sì dàjiā
volume volume

Từ hán việt: 【tạp kịch tứ đại gia】

Đọc nhanh: 杂剧四大家 (tạp kịch tứ đại gia). Ý nghĩa là: Bốn nhà biên kịch vĩ đại Yuan, cụ thể là: Guan Hanqing 關漢卿 | 关汉卿 , Zheng Guangzu 鄭光祖 | 郑光祖 , Ma Zhiyuan 馬致遠 | 马致远 và Bai Pu 白樸 | 白朴.

Ý Nghĩa của "杂剧四大家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杂剧四大家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bốn nhà biên kịch vĩ đại Yuan, cụ thể là: Guan Hanqing 關漢卿 | 关汉卿 , Zheng Guangzu 鄭光祖 | 郑光祖 , Ma Zhiyuan 馬致遠 | 马致远 và Bai Pu 白樸 | 白朴

Four Great Yuan Dramatists, namely: Guan Hanqing 關漢卿|关汉卿 [Guān Hàn qīng], Zheng Guangzu 鄭光祖|郑光祖 [Zhèng Guāng zǔ], Ma Zhiyuan 馬致遠|马致远 [Mǎ Zhi4 yuǎn] and Bai Pu 白樸|白朴 [Bái Pu3]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂剧四大家

  • volume volume

    - 拉拉杂杂 lālāzázá tán le 这些 zhèxiē qǐng 大家 dàjiā 指教 zhǐjiào

    - tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.

  • volume volume

    - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • volume volume

    - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • volume volume

    - 谣言 yáoyán 四起 sìqǐ 大家 dàjiā 开始 kāishǐ 担心 dānxīn

    - Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.

  • volume volume

    - 下课时 xiàkèshí 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều vui vẻ khi tan học.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 大家 dàjiā dōu máng 四脚朝天 sìjiǎocháotiān 怎么 zěnme néng tǎng zài 这儿 zhèér 睡大觉 shuìdàjué ne

    - mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá hěn nán zài 这么 zhème duǎn de 时间 shíjiān 内向 nèixiàng 大家 dàjiā 介绍 jièshào 清楚 qīngchu

    - Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao