杂务 záwù
volume volume

Từ hán việt: 【tạp vụ】

Đọc nhanh: 杂务 (tạp vụ). Ý nghĩa là: tạp vụ (công việc vặt vãnh ngoài công việc chuyên môn), tạp sự. Ví dụ : - 摒弃杂务专心学习。 vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành

Ý Nghĩa của "杂务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杂务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tạp vụ (công việc vặt vãnh ngoài công việc chuyên môn)

专门业务以外的琐碎事务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摒弃 bìngqì 杂务 záwù 专心 zhuānxīn 学习 xuéxí

    - vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành

✪ 2. tạp sự

琐碎的事; 杂七杂八的事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂务

  • volume volume

    - 不识时务 bùshíshíwù

    - không thức thời。

  • volume volume

    - 繁杂 fánzá de 家务劳动 jiāwùláodòng

    - việc nhà rắc rối phức tạp.

  • volume volume

    - 财务监督 cáiwùjiāndū de 任务 rènwù hěn 复杂 fùzá

    - Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.

  • volume volume

    - 摒弃 bìngqì 杂务 záwù 专心 zhuānxīn 学习 xuéxí

    - vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành

  • volume volume

    - 任务 rènwù de 复杂程度 fùzáchéngdù chāo 预期 yùqī

    - Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.

  • volume volume

    - gāi 杂志 zázhì duì 防务 fángwù 内幕 nèimù de 透露 tòulù 引起 yǐnqǐ le 极大 jídà de 关注 guānzhù

    - Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.

  • volume volume

    - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

  • - 这位 zhèwèi 焊接工 hànjiēgōng 技艺 jìyì 精湛 jīngzhàn 可以 kěyǐ 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá de 焊接 hànjiē 任务 rènwù

    - Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao