Đọc nhanh: 杂务 (tạp vụ). Ý nghĩa là: tạp vụ (công việc vặt vãnh ngoài công việc chuyên môn), tạp sự. Ví dụ : - 摒弃杂务,专心学习。 vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành
杂务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạp vụ (công việc vặt vãnh ngoài công việc chuyên môn)
专门业务以外的琐碎事务
- 摒弃 杂务 , 专心 学习
- vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành
✪ 2. tạp sự
琐碎的事; 杂七杂八的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂务
- 不识时务
- không thức thời。
- 繁杂 的 家务劳动
- việc nhà rắc rối phức tạp.
- 财务监督 的 任务 很 复杂
- Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.
- 摒弃 杂务 , 专心 学习
- vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành
- 任务 的 复杂程度 超 预期
- Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.
- 该 杂志 对 防务 内幕 的 透露 引起 了 极大 的 关注
- Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 这位 焊接工 技艺 精湛 , 可以 处理 复杂 的 焊接 任务
- Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
杂›
việc vặt; chuyện vụn vặt
công việc vặt; việc vặt; việc cỏn conngười làm việc vặtthứ vụ
hành chính tổng hợp; quản lý (trong cơ quan, trường học)người quản lý; cán bộ hành chính tổng hợp; người phụ trách hành chính tổng hợp
từ thường dùng (tập hợp những từ thường dùng, thường dùng làm tên sách)