Các biến thể (Dị thể) của 繢

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦆠 𦇣

Ý nghĩa của từ 繢 theo âm hán việt

繢 là gì? (Hối, Hội). Bộ Mịch (+12 nét). Tổng 18 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Vẽ, Tua vải lụa (phần thừa ra ở đầu và đuôi vải, lụa), Đồ lông tơ dệt nhiều màu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lụa thêu, tua lụa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vẽ
Danh từ
* Tua vải lụa (phần thừa ra ở đầu và đuôi vải, lụa)
* Đồ lông tơ dệt nhiều màu

- “Mộc thổ ý khỉ tú, cẩu mã bị hội kế” , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ) Cột trụ tường đất được mặc lụa là gấm thêu, chó ngựa đem choàng đệm lông thảm màu.

Trích: Hán Thư

Từ điển Thiều Chửu

  • Vẽ thuốc, vẽ màu. Cùng nghĩa với chữ hội .
  • Lụa thêu, tua lụa.

Từ ghép với 繢