部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (糹) Khẩu (口) Cổn (丨) Nhất (一) Bối (貝)
Các biến thể (Dị thể) của 繢
繪
缋
𦆠 𦇣
繢 là gì? 繢 (Hối, Hội). Bộ Mịch 糸 (+12 nét). Tổng 18 nét but (フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Vẽ, Tua vải lụa (phần thừa ra ở đầu và đuôi vải, lụa), Đồ lông tơ dệt nhiều màu. Chi tiết hơn...
- “Mộc thổ ý khỉ tú, cẩu mã bị hội kế” 木土衣綺繡, 狗馬被繢罽 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Cột trụ tường đất được mặc lụa là gấm thêu, chó ngựa đem choàng đệm lông thảm màu.
Trích: Hán Thư 漢書