杂事 záshì
volume volume

Từ hán việt: 【tạp sự】

Đọc nhanh: 杂事 (tạp sự). Ý nghĩa là: việc vặt vãnh; việc vụn vặt; tạp sự. Ví dụ : - 一切杂事都归这一组管。 Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

Ý Nghĩa của "杂事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杂事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc vặt vãnh; việc vụn vặt; tạp sự

(杂事儿) 琐碎的事;杂七杂八的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂事

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 复杂 fùzá le le

    - Sự việc rất phức tạp.

  • volume volume

    - de 冲动 chōngdòng ràng 事情 shìqing biàn 复杂 fùzá le

    - Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 乱杂 luànzá 没有 méiyǒu 头绪 tóuxù

    - sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.

  • volume volume

    - 其实 qíshí 这件 zhèjiàn shì bìng 复杂 fùzá

    - Thực ra việc này không phức tạp.

  • volume volume

    - 我算 wǒsuàn 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 复杂 fùzá

    - Tôi đoán việc này không quá phức tạp.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing tài 复杂 fùzá le zhēn dǒng

    - Việc này quá phức tạp, tôi thật không hiểu nổi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao