Đọc nhanh: 杂事 (tạp sự). Ý nghĩa là: việc vặt vãnh; việc vụn vặt; tạp sự. Ví dụ : - 一切杂事都归这一组管。 Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
杂事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc vặt vãnh; việc vụn vặt; tạp sự
(杂事儿) 琐碎的事;杂七杂八的事
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂事
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 其实 这件 事 并 不 复杂
- Thực ra việc này không phức tạp.
- 我算 这件 事不太 复杂
- Tôi đoán việc này không quá phức tạp.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 这件 事情 太 复杂 了 , 我 真 不 懂 !
- Việc này quá phức tạp, tôi thật không hiểu nổi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
杂›