Đọc nhanh: 杂交 (tạp giao). Ý nghĩa là: tạp giao; lai giống (giao phối hoặc kết hợp các loại động vật hoặc thực vật không cùng loài hoặc loại). Ví dụ : - 从玻色弦论转到了杂交弦论 Từ lý thuyết chuỗi bosonic đến lý thuyết chuỗi dị.
杂交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạp giao; lai giống (giao phối hoặc kết hợp các loại động vật hoặc thực vật không cùng loài hoặc loại)
不同种、属或品种的动物或植物进行交配或结合参看〖有性杂交〗、〖无性杂交〗
- 从 玻色 弦 论 转到 了 杂交 弦论
- Từ lý thuyết chuỗi bosonic đến lý thuyết chuỗi dị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂交
- 杂交 斑马 斑马 与 马 杂交 的 后代
- Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 从 玻色 弦 论 转到 了 杂交 弦论
- Từ lý thuyết chuỗi bosonic đến lý thuyết chuỗi dị.
- 这 两个 品种 杂交 产生 了 新种
- Hai giống này giao phối tạo ra giống mới.
- 这里 的 交通 情况 很 复杂
- Tình trạng giao thông ở đây rất phức tạp.
- 这个 城市 的 交通 很 复杂
- Giao thông của thành phố này rất phức tạp.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
杂›