Các biến thể (Dị thể) của 拖

  • Cách viết khác

    𠰹 𢫌

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 拖 theo âm hán việt

拖 là gì? (Tha, đà). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フ). Ý nghĩa là: kéo, lôi, Kéo, dẫn, Liên lụy, dây dưa, Đoạt lấy, Ném xuống. Từ ghép với : Kéo cái rương lại đây, Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi., “tha duệ” lôi kéo, “tha trước biện tử ” buông đuôi sam., “tha diên” trì hoãn Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • kéo, lôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Kéo, cũng đọc là chư đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kéo, dắt

- Kéo cái rương lại đây

* ② Kéo dài, ngâm tôm

- Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kéo, dẫn

- “tha duệ” lôi kéo

- “hỏa xa đầu hậu diện tha trước thập tiết xa tương” đầu xe lửa kéo theo sau mười toa.

* Liên lụy, dây dưa
* Đoạt lấy
* Ném xuống
* Buông, rủ, cụp

- “tha trước biện tử ” buông đuôi sam.

* Kéo dài

- “tha diên” trì hoãn

- “tha thì gian” kéo dài thời gian.

Danh từ
* Lượng từ: cái, chiếc

- “Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha” 西, (Tam triêu bắc minh hội biên , Quyển nhị tam nhất).

Trích: Từ Mộng Sân

Từ điển Thiều Chửu

  • Kéo, cũng đọc là chư đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kéo, dắt

- Kéo cái rương lại đây

* ② Kéo dài, ngâm tôm

- Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kéo, dẫn

- “tha duệ” lôi kéo

- “hỏa xa đầu hậu diện tha trước thập tiết xa tương” đầu xe lửa kéo theo sau mười toa.

* Liên lụy, dây dưa
* Đoạt lấy
* Ném xuống
* Buông, rủ, cụp

- “tha trước biện tử ” buông đuôi sam.

* Kéo dài

- “tha diên” trì hoãn

- “tha thì gian” kéo dài thời gian.

Danh từ
* Lượng từ: cái, chiếc

- “Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha” 西, (Tam triêu bắc minh hội biên , Quyển nhị tam nhất).

Trích: Từ Mộng Sân

Từ ghép với 拖