Đọc nhanh: 拖尾巴 (tha vĩ ba). Ý nghĩa là: trở thành một lực kéo trên ai đó, trì hoãn việc hoàn thành công việc, làm trở ngại.
拖尾巴 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành một lực kéo trên ai đó
to be a drag on sb
✪ 2. trì hoãn việc hoàn thành công việc
to delay finishing off a job
✪ 3. làm trở ngại
to obstruct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖尾巴
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 萤火虫 的 尾巴 有 亮点
- Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 小猫 拖 着 一个 尾巴
- Con mèo buông thõng cái đuôi.
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
巴›
拖›