Đọc nhanh: 拖宕 (tha đãng). Ý nghĩa là: kéo dài; lây lất, lằng nhằng; dai dẳng, rề rề. Ví dụ : - 拖宕时日 kéo dài thời gian.
拖宕 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; lây lất
拖延
- 拖宕 时日
- kéo dài thời gian.
✪ 2. lằng nhằng; dai dẳng
✪ 3. rề rề
把时间延长, 不迅速办理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖宕
- 拖宕 时日
- kéo dài thời gian.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 他开 着 拖拉机 去 田里
- Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.
- 他们 得 拖 很 重 的 东西
- Họ phải chở những vật nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宕›
拖›