Đọc nhanh: 拖堂 (tha đường). Ý nghĩa là: dạy quá giờ; dạy lố giờ. Ví dụ : - 抱歉有点拖堂了,我们下次会接着这里讲。 Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.. - 老师拖堂拖了整整一个小时。 Thầy dạy lố hẳn một tiếng đồng hồ.
拖堂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy quá giờ; dạy lố giờ
指教师拖延下课的时间
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 老师 拖堂 拖 了 整整 一个 小时
- Thầy dạy lố hẳn một tiếng đồng hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 老师 拖堂 拖 了 整整 一个 小时
- Thầy dạy lố hẳn một tiếng đồng hồ.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
拖›