拖堂 tuōtáng
volume volume

Từ hán việt: 【tha đường】

Đọc nhanh: 拖堂 (tha đường). Ý nghĩa là: dạy quá giờ; dạy lố giờ. Ví dụ : - 抱歉有点拖堂了我们下次会接着这里讲。 Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.. - 老师拖堂拖了整整一个小时。 Thầy dạy lố hẳn một tiếng đồng hồ.

Ý Nghĩa của "拖堂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拖堂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dạy quá giờ; dạy lố giờ

指教师拖延下课的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抱歉 bàoqiàn 有点 yǒudiǎn 拖堂 tuōtáng le 我们 wǒmen 下次 xiàcì huì 接着 jiēzhe 这里 zhèlǐ jiǎng

    - Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 拖堂 tuōtáng tuō le 整整 zhěngzhěng 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Thầy dạy lố hẳn một tiếng đồng hồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖堂

  • volume volume

    - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • volume volume

    - 三槐堂 sānhuáitáng 位于 wèiyú 城西 chéngxī

    - Tam Hoài Đường ở phía tây thành.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 拖堂 tuōtáng tuō le 整整 zhěngzhěng 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Thầy dạy lố hẳn một tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - tuō zhe 很大 hěndà de shù

    - Ngựa kéo cái cây rất to.

  • volume volume

    - 抱歉 bàoqiàn 有点 yǒudiǎn 拖堂 tuōtáng le 我们 wǒmen 下次 xiàcì huì 接着 jiēzhe 这里 zhèlǐ jiǎng

    - Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 拖延时间 tuōyánshíjiān 不如 bùrú 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao