Đọc nhanh: 拖儿带女 (tha nhi đới nữ). Ý nghĩa là: bị kéo xuống bởi có một gia đình để nuôi, hỗ trợ vợ và con.
拖儿带女 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị kéo xuống bởi có một gia đình để nuôi
dragged down by having a family to feed
✪ 2. hỗ trợ vợ và con
supporting a wife and children
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖儿带女
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 受到 儿女 的 拖带
- bị con cái làm liên luỵ
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
女›
带›
拖›