Đọc nhanh: 拖下水 (tha hạ thuỷ). Ý nghĩa là: thắp sáng kéo ai đó xuống nước, làm cho ai đó gặp rắc rối, lôi kéo ai đó vào một công việc kinh doanh lộn xộn.
拖下水 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thắp sáng kéo ai đó xuống nước
lit. to pull sb into the water
✪ 2. làm cho ai đó gặp rắc rối
to get sb into trouble
✪ 3. lôi kéo ai đó vào một công việc kinh doanh lộn xộn
to involve sb in a messy business
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖下水
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 你 把 水果 摘下来 吧
- Con hái trái cây xuống đi.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
拖›
水›