Đọc nhanh: 拖后腿 (tha hậu thối). Ý nghĩa là: cản trở; gây trở ngại; níu kéo, giam chân.
拖后腿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cản trở; gây trở ngại; níu kéo
比喻牵制、阻挠别人或事物使不得前进
✪ 2. giam chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖后腿
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 他 学习 拉后腿 了
- Anh ấy học tập thụt lùi rồi.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 歌手 拖 最后 的 音
- Ca sĩ kéo dài âm cuối cùng.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
拖›
腿›