Đọc nhanh: 拖家带口 (tha gia đới khẩu). Ý nghĩa là: bị kéo xuống bởi có một gia đình để nuôi, gánh nặng gia đình.
拖家带口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị kéo xuống bởi có một gia đình để nuôi
dragged down by having a family to feed
✪ 2. gánh nặng gia đình
带着 一家大小 (多指受家属的拖累)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖家带口
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 他家 有 五口 人
- Gia đình anh ấy có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
家›
带›
拖›