Đọc nhanh: 拖地长裙 (tha địa trưởng quần). Ý nghĩa là: Váy dài chấm đất. Ví dụ : - 她穿着一身拖地长裙。 Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.
拖地长裙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Váy dài chấm đất
- 她 穿着 一身 拖地 长裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖地长裙
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 你 拖 完地 了 吗 ?
- Bạn lau xong sàn chưa?
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 士兵 坚定 地摇着 长枪
- Binh sĩ kiên định phất cây thương.
- 她 穿着 一身 拖地 长裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
拖›
裙›
长›