Đọc nhanh: 拖住 (tha trụ). Ý nghĩa là: cản trở, giữ vững, để đình trệ. Ví dụ : - 可以拖住她 Cô ấy sẽ rất dễ bị khựng lại.
拖住 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cản trở
to hinder
✪ 2. giữ vững
to hold up
✪ 3. để đình trệ
to stall
- 可以 拖住 她
- Cô ấy sẽ rất dễ bị khựng lại.
✪ 4. ghìm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 可以 拖住 她
- Cô ấy sẽ rất dễ bị khựng lại.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 活动 住房 用 汽车 拖拽 的 住所
- Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.
- 你 要 拖住 对手 , 不让 他们 抢球
- Bạn phải cản đối thủ lại, không cho bọn họ cướp bóng.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
拖›