Các biến thể (Dị thể) của 总
Ý nghĩa của từ 总 theo âm hán việt
总 là gì? 总 (Tổng). Bộ Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丶ノ丨フ一丶フ丶丶). Từ ghép với 总 : 總在一起算 Tính dồn lại (gộp tất cả lại)., 總共有二百二十家工廠 Tất cả (cả thảy) có 220 nhà máy, 總共約五千人 Tổng cộng độ 5.000 người, 事實總歸是事實 Sự thực chung quy vẫn là sự thực, 總算有成績 Nói chung thì cũng có thành tích Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tổng quát, thâu tóm
- 2. chung, toàn bộ
- 3. buộc túm lại
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dồn lại, gộp lại, cộng lại
- 總在一起算 Tính dồn lại (gộp tất cả lại).
* 總而言之tổng nhi ngôn chi [zôngér yánzhi] Nói chung, nói tóm lại
- 大的、小的、方的、圓的,總而言之,各種形狀都有 To có nhỏ có, vuông có tròn có, nói chung, mọi hình dạng đều có cả
* 總共tổng cộng [zônggòng] Cả thảy, tất cả, tổng cộng
* 總 歸tổng quy [zônggui] Chung quy, rốt cuộc
- 事實總歸是事實 Sự thực chung quy vẫn là sự thực
* 總算tổng toán [zôngsuàn] Nói chung thì cũng...
- 總算有成績 Nói chung thì cũng có thành tích
* 總之
- tổng chi [zôngzhi] Nói chung, tóm lại;
* ② Chung
- 總任務 Nhiệm vụ chung
- 總路線 Đường lối chung
* ④ Thế nào cũng
- 總有一天 Thế nào cũng có ngày
- 明天他總該回來了 Thế nào mai anh ấy cũng về
* ⑤ (văn) Tết lại
- 總角 Tết trái đào, (Ngr) lúc ấu thơ
Từ ghép với 总