Đọc nhanh: 总主教 (tổng chủ giáo). Ý nghĩa là: tổng giám mục, đô thị, linh trưởng (của một nhà thờ).
总主教 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tổng giám mục
archbishop
✪ 2. đô thị
metropolitan
✪ 3. linh trưởng (của một nhà thờ)
primate (of a church)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总主教
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 她 的 工作 以 教育 为主
- Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.
- 天主教 神父 发誓 不 结婚
- Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 圣诞节 的 教堂 里 总会 讲述 耶稣 的 诞生 故事
- Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
总›
教›