Đọc nhanh: 总之 (tổng chi). Ý nghĩa là: nói chung; tóm lại. Ví dụ : - 总之,我们需要努力学习。 Tóm lại, chúng ta cần học tập chăm chỉ.. - 总之,他不想参加会议。 Tóm lại, anh ấy không muốn tham gia cuộc họp.. - 总之,事情已经解决了。 Nói chung, sự việc đã được giải quyết.
总之 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chung; tóm lại
表示下文是总括性的话
- 总之 , 我们 需要 努力学习
- Tóm lại, chúng ta cần học tập chăm chỉ.
- 总之 , 他 不想 参加 会议
- Tóm lại, anh ấy không muốn tham gia cuộc họp.
- 总之 , 事情 已经 解决 了
- Nói chung, sự việc đã được giải quyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 总之
✪ 1. 无论/ 不管 +...,总之
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总之
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 总之 , 事情 已经 解决 了
- Nói chung, sự việc đã được giải quyết.
- 总之 , 他 不想 参加 会议
- Tóm lại, anh ấy không muốn tham gia cuộc họp.
- 他们 之间 总有 一些 小 摩擦
- Giữa họ luôn có vài xung đột nhỏ.
- 他 总是 急人之难
- Anh ấy luôn giúp người trong lúc khó khăn.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
总›