Đọc nhanh: 总人口 (tổng nhân khẩu). Ý nghĩa là: Tổng dân số.
总人口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng dân số
total population
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总人口
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 他家 总共 三口 人
- Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
口›
总›