Đọc nhanh: 总以为 (tổng dĩ vi). Ý nghĩa là: đinh ninh.
总以为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đinh ninh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总以为
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 我们 不能 总是 以 自己 为 中心
- Chúng ta không thể cứ xem bản thân là trung tâm được.
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
- 此等 人 总是 自以为是
- Loại người này luôn tự cho mình là đúng.
- 从 这件 小事 上 可以 想见 他 的 为 人
- từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›
总›