Đọc nhanh: 总体目标 (tổng thể mục tiêu). Ý nghĩa là: Mục tiêu tổng thể, mục tiêu tổng thể.
总体目标 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mục tiêu tổng thể
overall objective
✪ 2. mục tiêu tổng thể
overall target
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总体目标
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 他 对 自己 的 目标 非常 坚定
- Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.
- 目标 具体 到 月度 评估
- Mục tiêu cụ thể hóa đến đánh giá hàng tháng.
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 我们 需要 一个 具体 目标
- Chúng tôi cần một mục tiêu cụ thể.
- 他 是 这个 项目 的 总工程师
- Anh ấy là kỹ sư trưởng của dự án này.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
总›
标›
目›