Đọc nhanh: 总体上说 (tổng thể thượng thuyết). Ý nghĩa là: tất cả trong tất cả, tất cả mọi thứ đã được cân nhắc, nhìn vào bức tranh lớn.
总体上说 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả trong tất cả
all in all
✪ 2. tất cả mọi thứ đã được cân nhắc
all things considered
✪ 3. nhìn vào bức tranh lớn
looking at the big picture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总体上说
- 《 天体 图说 》
- 'sách tranh thiên thể'
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 上班 后 总是 感到 累
- Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
体›
总›
说›