Đọc nhanh: 总产值 (tổng sản trị). Ý nghĩa là: giá trị tổng sản lượng.
总产值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị tổng sản lượng
用价值形式计算的物质生产部门、生产单位在一定时期内生产的各种产品的总量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总产值
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 这个 县 工农业 总产值 十年 翻 了 两番
- sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.
- 新 项目 的 产值 非常 可观
- Sản lượng của dự án mới rất khả quan.
- 你 在 那家 商店 里 总 可 买 到 物有所值 的 东西
- Bạn luôn có thể mua những thứ đáng đồng tiền trong cửa hàng đó.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
值›
总›