Các biến thể (Dị thể) của 复

  • Cách viết khác

    𠰞 𡕨

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 复 theo âm hán việt

复 là gì? (Phú, Phúc, Phục, Phức). Bộ Tuy (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 2. trở lại, 2. trở lại, 1. áo kép. Từ ghép với : Phản phúc, Trằn trọc, Thư trả lời, Xin đánh điện trả lời ngay, Quang phục Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. khôi phục, phục hồi
  • 2. trở lại
  • 3. làm lại, lặp lại

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trở đi trở lại

- Phản phúc

- Trằn trọc

* ② Trả lời, đáp lại

- Thư trả lời

- Xin đánh điện trả lời ngay

* ③ Khôi phục

- Quang phục

- Thu hồi

- Phục hôn

* ④ Báo phục

- Trả thù, phục thù

* ⑤ Trở lại, lại

- Bệnh cũ lại phát

- Khơi lại đống tro tàn

- Chết rồi sống lại

- Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv.

* ⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch

- Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí

Từ điển phổ thông

  • 1. khôi phục, phục hồi
  • 2. trở lại
  • 3. làm lại, lặp lại

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trở đi trở lại

- Phản phúc

- Trằn trọc

* ② Trả lời, đáp lại

- Thư trả lời

- Xin đánh điện trả lời ngay

* ③ Khôi phục

- Quang phục

- Thu hồi

- Phục hôn

* ④ Báo phục

- Trả thù, phục thù

* ⑤ Trở lại, lại

- Bệnh cũ lại phát

- Khơi lại đống tro tàn

- Chết rồi sống lại

- Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv.

* ⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch

- Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí

Âm:

Phức

Từ điển phổ thông

  • 1. áo kép
  • 2. kép, ghép, phức

Từ ghép với 复