Đọc nhanh: 复交 (phục giao). Ý nghĩa là: khôi phục tình bạn bè; khôi phục tình giao hảo, khôi phục quan hệ ngoại giao.
复交 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khôi phục tình bạn bè; khôi phục tình giao hảo
恢复交谊
✪ 2. khôi phục quan hệ ngoại giao
特指恢复外交关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复交
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 这里 的 交通 情况 很 复杂
- Tình trạng giao thông ở đây rất phức tạp.
- 这个 城市 的 交通 很 复杂
- Giao thông của thành phố này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
复›