复交 fùjiāo
volume volume

Từ hán việt: 【phục giao】

Đọc nhanh: 复交 (phục giao). Ý nghĩa là: khôi phục tình bạn bè; khôi phục tình giao hảo, khôi phục quan hệ ngoại giao.

Ý Nghĩa của "复交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复交 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khôi phục tình bạn bè; khôi phục tình giao hảo

恢复交谊

✪ 2. khôi phục quan hệ ngoại giao

特指恢复外交关系

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复交

  • volume volume

    - 交集 jiāojí de 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình giao thoa rất phức tạp.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 今年冬天 jīnniándōngtiān 交关 jiāoguān lěng

    - mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - zài 战争 zhànzhēng zhōng 外交关系 wàijiāoguānxì 变得复杂 biàndefùzá

    - Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 交通 jiāotōng 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình trạng giao thông ở đây rất phức tạp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通 jiāotōng hěn 复杂 fùzá

    - Giao thông của thành phố này rất phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao