Các biến thể (Dị thể) của 譯

  • Cách viết khác

    𧬳

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 譯 theo âm hán việt

譯 là gì? (Dịch). Bộ Ngôn (+13 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: Chuyển hoán tiếng nước này sang tiếng nước khác, Giải thích, diễn giải nghĩa kinh sách. Từ ghép với : Dịch từ Việt văn sang Trung văn, “tuyên dịch giới luật” diễn giải giới luật. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thông dịch từ tiếng nước ngoài
  • 2. diễn dịch kinh sách

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phiên dịch, dịch

- Dịch từ Việt văn sang Trung văn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chuyển hoán tiếng nước này sang tiếng nước khác

- “tự động phiên dịch cơ” máy phiên dịch tự động.

* Giải thích, diễn giải nghĩa kinh sách

- “tuyên dịch giới luật” diễn giải giới luật.

Từ ghép với 譯