Đọc nhanh: 复位按钮 (phục vị án nữu). Ý nghĩa là: Nút đặt lại, nút phục hồi.
复位按钮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút đặt lại, nút phục hồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复位按钮
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 各位 代表 按 顺序 发言
- Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
复›
按›
钮›