Đọc nhanh: 复位按键 (phục vị án kiện). Ý nghĩa là: nút reset.
复位按键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nút reset
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复位按键
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 她 轻轻地 捺 了 按键
- Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 这位 按摩师 技艺高超 , 深得 客人 喜爱
- Thợ massage này có kỹ thuật tuyệt vời, được khách hàng yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
复›
按›
键›