复位按键 fùwèi ànjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phục vị án kiện】

Đọc nhanh: 复位按键 (phục vị án kiện). Ý nghĩa là: nút reset.

Ý Nghĩa của "复位按键" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复位按键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nút reset

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复位按键

  • volume volume

    - de 位置 wèizhi hěn 关键 guānjiàn

    - Vị trí vòng cung rất quan trọng.

  • volume volume

    - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • volume volume

    - 他手 tāshǒu àn zài 当心 dāngxīn 部位 bùwèi

    - Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.

  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde le 按键 ànjiàn

    - Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 顺序 shùnxù hài shì 最后 zuìhòu 一位 yīwèi

    - Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 部位 bùwèi 器官 qìguān 或腔 huòqiāng de wài 表面 biǎomiàn 常用 chángyòng 复数 fùshù

    - Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.

  • volume volume

    - 军功章 jūngōngzhāng de 获得者 huòdézhě men bèi àn 级别 jíbié 高低 gāodī 召见 zhàojiàn 等级 děngjí 最高 zuìgāo de 官员 guānyuán pái zài 第一位 dìyīwèi

    - Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.

  • - 这位 zhèwèi 按摩师 ànmóshī 技艺高超 jìyìgāochāo 深得 shēndé 客人 kèrén 喜爱 xǐài

    - Thợ massage này có kỹ thuật tuyệt vời, được khách hàng yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao