Đọc nhanh: 复修 (phục tu). Ý nghĩa là: để khôi phục (một ngôi đền cổ).
复修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để khôi phục (một ngôi đền cổ)
to restore (an ancient temple)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复修
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 我会 一个 人 做 那 半月板 修复 术
- Tôi sẽ chỉ tự mình sửa chữa mặt khum.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 几年 前 我 在 修复 壁画 的 时候
- Tôi đã khôi phục lại bức tranh tường vài năm trước
- 修复 遗产 需要 资金
- Sửa chữa di sản cần kinh phí.
- 医院 的 修建 工程 很 复杂
- Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
- 他们 在 修复 老房子
- Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
复›