Các biến thể (Dị thể) của 沛
Ý nghĩa của từ 沛 theo âm hán việt
沛 là gì? 沛 (Bái, Phái). Bộ Thuỷ 水 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶一一丨フ丨). Ý nghĩa là: 1. lụn, đổ nát, Nhanh chóng., Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ, Họ “Phái”, Dồi dào, sung sức, hưng thịnh. Từ ghép với 沛 : 精力充沛 Sức khỏe dồi dào, sung sức, 大雨沛然 Mưa như trút, mưa tầm tã, 顛沛 Điên đảo hoạn nạn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lụn, đổ nát
- 2. bãi cỏ, bãi đất hoang
Từ điển Thiều Chửu
- Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
- Chảy sầm sầm, như phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Mạnh Tử 孟子) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái 充沛.
- Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái 顛沛.
- Nhanh chóng.
- Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Dồi dào, sung túc, đầy, tầm tã, xầm xập
- 精力充沛 Sức khỏe dồi dào, sung sức
- 大雨沛然 Mưa như trút, mưa tầm tã
- 天油然作雲,沛然下雨 Trời thình lình nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ
- “Phái trạch đa nhi cầm thú chí” 沛澤多而禽獸至 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vũng cỏ chằm nước nhiều thì chim muông đến.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Dồi dào, sung sức, hưng thịnh
- “Phái nhiên hạ vũ” 沛然下雨 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mưa xuống sầm sập.
Trích: “sung phái” 充沛 đầy dẫy, mạnh mẽ. Mạnh Tử 孟子
Từ điển phổ thông
- 1. lụn, đổ nát
- 2. bãi cỏ, bãi đất hoang
Từ điển Thiều Chửu
- Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
- Chảy sầm sầm, như phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Mạnh Tử 孟子) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái 充沛.
- Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái 顛沛.
- Nhanh chóng.
- Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ
- “Phái trạch đa nhi cầm thú chí” 沛澤多而禽獸至 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vũng cỏ chằm nước nhiều thì chim muông đến.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Dồi dào, sung sức, hưng thịnh
- “Phái nhiên hạ vũ” 沛然下雨 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mưa xuống sầm sập.
Trích: “sung phái” 充沛 đầy dẫy, mạnh mẽ. Mạnh Tử 孟子
Từ ghép với 沛