• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Thập (十) Cân (巾)

  • Pinyin: Pèi
  • Âm hán việt: Bái Phái
  • Nét bút:丶丶一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡巿
  • Thương hiệt:EJB (水十月)
  • Bảng mã:U+6C9B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 沛

  • Cách viết khác

    𥙅 𨙶

Ý nghĩa của từ 沛 theo âm hán việt

沛 là gì? (Bái, Phái). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. lụn, đổ nát, Nhanh chóng., Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ, Họ “Phái”, Dồi dào, sung sức, hưng thịnh. Từ ghép với : Sức khỏe dồi dào, sung sức, Mưa như trút, mưa tầm tã, Điên đảo hoạn nạn Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lụn, đổ nát
  • 2. bãi cỏ, bãi đất hoang

Từ điển Thiều Chửu

  • Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
  • Chảy sầm sầm, như phái nhiên hạ vũ (Mạnh Tử ) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái .
  • Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái .
  • Nhanh chóng.
  • Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Dồi dào, sung túc, đầy, tầm tã, xầm xập

- Sức khỏe dồi dào, sung sức

- Mưa như trút, mưa tầm tã

- Trời thình lình nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử)

* ③ Hoạn nạn

- Điên đảo hoạn nạn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ

- “Phái trạch đa nhi cầm thú chí” (Đằng Văn Công hạ ) Vũng cỏ chằm nước nhiều thì chim muông đến.

Trích: Mạnh Tử

* Họ “Phái”
Phó từ
* Dồi dào, sung sức, hưng thịnh

- “Phái nhiên hạ vũ” (Lương Huệ Vương thượng ) Mưa xuống sầm sập.

Trích: “sung phái” đầy dẫy, mạnh mẽ. Mạnh Tử

Từ điển phổ thông

  • 1. lụn, đổ nát
  • 2. bãi cỏ, bãi đất hoang

Từ điển Thiều Chửu

  • Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
  • Chảy sầm sầm, như phái nhiên hạ vũ (Mạnh Tử ) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái .
  • Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái .
  • Nhanh chóng.
  • Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ

- “Phái trạch đa nhi cầm thú chí” (Đằng Văn Công hạ ) Vũng cỏ chằm nước nhiều thì chim muông đến.

Trích: Mạnh Tử

* Họ “Phái”
Phó từ
* Dồi dào, sung sức, hưng thịnh

- “Phái nhiên hạ vũ” (Lương Huệ Vương thượng ) Mưa xuống sầm sập.

Trích: “sung phái” đầy dẫy, mạnh mẽ. Mạnh Tử

Từ ghép với 沛