Đọc nhanh: 复业 (phục nghiệp). Ý nghĩa là: khôi phục cơ nghiệp; phục nghiệp, trở lại kinh doanh; khôi phục kinh doanh (sau khi ngừng kinh doanh). Ví dụ : - 饭店停业整顿,年后复业。 nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
复业 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khôi phục cơ nghiệp; phục nghiệp
恢复本业
✪ 2. trở lại kinh doanh; khôi phục kinh doanh (sau khi ngừng kinh doanh)
商店停业后恢复营业
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复业
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 复兴 农业
- làm phục hưng nông nghiệp
- 企业 复苏 需要 政策 支持
- Sự phục hồi của doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ chính sách.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 行业 景气 逐渐 恢复
- Nghành nghề phát triển dần phục hồi.
- 夕阳 行业 需要 创新 才能 复兴
- Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
复›