Đọc nhanh: 复元 (phục nguyên). Ý nghĩa là: tìm lại được, lấy lại được, phục hồi lại, khôi phục lại. Ví dụ : - 恢复元气。 hồi phục nguyên khí
复元 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm lại được, lấy lại được, phục hồi lại, khôi phục lại
- 恢复元气
- hồi phục nguyên khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复元
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 恢复元气
- hồi phục nguyên khí
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 他 正在 恢复元气 中
- nh ấy đang hồi phục nguyên khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
复›