复元 fùyuán
volume volume

Từ hán việt: 【phục nguyên】

Đọc nhanh: 复元 (phục nguyên). Ý nghĩa là: tìm lại được, lấy lại được, phục hồi lại, khôi phục lại. Ví dụ : - 恢复元气。 hồi phục nguyên khí

Ý Nghĩa của "复元" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复元 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tìm lại được, lấy lại được, phục hồi lại, khôi phục lại

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恢复元气 huīfùyuánqì

    - hồi phục nguyên khí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复元

  • volume volume

    - 万物 wànwù 复苏 fùsū 春暖花开 chūnnuǎnhuākāi

    - Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở

  • volume volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume volume

    - 七十二行 qīshíèrháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - nghề nào cũng có người tài.

  • volume volume

    - 恢复元气 huīfùyuánqì

    - hồi phục nguyên khí

  • volume volume

    - 三朝元老 sāncháoyuánlǎo

    - nguyên lão tam triều

  • volume volume

    - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • volume volume

    - 一元论 yīyuánlùn 强调 qiángdiào 统一性 tǒngyīxìng

    - Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 恢复元气 huīfùyuánqì zhōng

    - nh ấy đang hồi phục nguyên khí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao