复健 fù jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phục kiện】

Đọc nhanh: 复健 (phục kiện). Ý nghĩa là: hồi phục, sự phục hồi. Ví dụ : - 这男孩已彻底恢复健康。 Chàng trai này đã hoàn toàn phục hồi sức khỏe.

Ý Nghĩa của "复健" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复健 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hồi phục

recuperate

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 男孩 nánhái 彻底 chèdǐ 恢复健康 huīfùjiànkāng

    - Chàng trai này đã hoàn toàn phục hồi sức khỏe.

✪ 2. sự phục hồi

rehabilitation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复健

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 尚未 shàngwèi 恢复 huīfù

    - Sức khoẻ chưa hồi phục.

  • volume volume

    - de 健康 jiànkāng 正在 zhèngzài 复苏 fùsū

    - Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.

  • volume volume

    - 他病 tābìng 非常 fēicháng 厉害 lìhai 不大可能 bùdàkěnéng 恢复健康 huīfùjiànkāng le

    - Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.

  • volume volume

    - zhè 男孩 nánhái 彻底 chèdǐ 恢复健康 huīfùjiànkāng

    - Chàng trai này đã hoàn toàn phục hồi sức khỏe.

  • volume volume

    - zhù 早日 zǎorì 恢复健康 huīfùjiànkāng

    - chúc anh sớm hồi phục sức khoẻ.

  • volume volume

    - 盼望 pànwàng 很快 hěnkuài huì 恢复健康 huīfùjiànkāng

    - Tôi hy vọng cô ấy sẽ nhanh chóng hồi phục sức khỏe.

  • volume volume

    - de 健康 jiànkāng 完全恢复 wánquánhuīfù le

    - Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.

  • - zhù 早日康复 zǎorìkāngfù 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Chúc bạn mau chóng bình phục, sức khỏe dồi dào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao