Đọc nhanh: 复健 (phục kiện). Ý nghĩa là: hồi phục, sự phục hồi. Ví dụ : - 这男孩已彻底恢复健康。 Chàng trai này đã hoàn toàn phục hồi sức khỏe.
复健 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồi phục
recuperate
- 这 男孩 已 彻底 恢复健康
- Chàng trai này đã hoàn toàn phục hồi sức khỏe.
✪ 2. sự phục hồi
rehabilitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复健
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 他 的 健康 正在 复苏
- Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 这 男孩 已 彻底 恢复健康
- Chàng trai này đã hoàn toàn phục hồi sức khỏe.
- 祝 你 早日 恢复健康
- chúc anh sớm hồi phục sức khoẻ.
- 我 盼望 她 很快 会 恢复健康
- Tôi hy vọng cô ấy sẽ nhanh chóng hồi phục sức khỏe.
- 他 的 健康 完全恢复 了
- Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.
- 祝 你 早日康复 , 身体健康
- Chúc bạn mau chóng bình phục, sức khỏe dồi dào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
复›