Đọc nhanh: 复习 (phúc tập). Ý nghĩa là: ôn; ôn tập; ôn bài. Ví dụ : - 明天有考试,你快去复习吧。 Ngày mai có kiểm tra, bạn nhanh đi ôn tập đi.. - 他在复习语文。 Anh ấy đang ôn Ngữ văn.. - 她开始复习了。 Cô ấy bắt đầu ôn tập rồi.
复习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôn; ôn tập; ôn bài
重复学习学过的东西,使巩固
- 明天 有 考试 , 你 快 去 复习 吧
- Ngày mai có kiểm tra, bạn nhanh đi ôn tập đi.
- 他 在 复习 语文
- Anh ấy đang ôn Ngữ văn.
- 她 开始 复习 了
- Cô ấy bắt đầu ôn tập rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 复习
✪ 1. 仔细,定期,考前,全面 + 复习
ôn tập + cẩn thân/ định kỳ/ trước kỳ thi/ toàn diện
- 小明 在 进行 考前 复习
- Tiểu Minh đang ôn tập trước kỳ thi.
- 老师 建议 大家 定期 复习
- Thầy khuyên mọi người nên ôn tập định kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复习
- 她 为了 考试 用功 复习
- Cô ấy đã học tập chăm chỉ vì kỳ thi.
- 在 宿舍 复习 课文
- Ở KTX để ôn bài khoá
- 他 在 复习 时看 笔记
- Anh ấy xem ghi chép khi ôn tập.
- 她 开始 复习 了
- Cô ấy bắt đầu ôn tập rồi.
- 学 跳舞 不 容易 , 需 反复 练习
- Học nhảy không dễ, cần phải luyện tập nhiều.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 他 仍然 在 复习 错题
- Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
复›