复习 fùxí
volume volume

Từ hán việt: 【phúc tập】

Đọc nhanh: 复习 (phúc tập). Ý nghĩa là: ôn; ôn tập; ôn bài. Ví dụ : - 明天有考试你快去复习吧。 Ngày mai có kiểm tra, bạn nhanh đi ôn tập đi.. - 他在复习语文。 Anh ấy đang ôn Ngữ văn.. - 她开始复习了。 Cô ấy bắt đầu ôn tập rồi.

Ý Nghĩa của "复习" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

复习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ôn; ôn tập; ôn bài

重复学习学过的东西,使巩固

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān yǒu 考试 kǎoshì kuài 复习 fùxí ba

    - Ngày mai có kiểm tra, bạn nhanh đi ôn tập đi.

  • volume volume

    - zài 复习 fùxí 语文 yǔwén

    - Anh ấy đang ôn Ngữ văn.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 复习 fùxí le

    - Cô ấy bắt đầu ôn tập rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 复习

✪ 1. 仔细,定期,考前,全面 + 复习

ôn tập + cẩn thân/ định kỳ/ trước kỳ thi/ toàn diện

Ví dụ:
  • volume

    - 小明 xiǎomíng zài 进行 jìnxíng 考前 kǎoqián 复习 fùxí

    - Tiểu Minh đang ôn tập trước kỳ thi.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 建议 jiànyì 大家 dàjiā 定期 dìngqī 复习 fùxí

    - Thầy khuyên mọi người nên ôn tập định kỳ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复习

  • volume volume

    - 为了 wèile 考试 kǎoshì 用功 yònggōng 复习 fùxí

    - Cô ấy đã học tập chăm chỉ vì kỳ thi.

  • volume volume

    - zài 宿舍 sùshè 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Ở KTX để ôn bài khoá

  • volume volume

    - zài 复习 fùxí 时看 shíkàn 笔记 bǐjì

    - Anh ấy xem ghi chép khi ôn tập.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 复习 fùxí le

    - Cô ấy bắt đầu ôn tập rồi.

  • volume volume

    - xué 跳舞 tiàowǔ 容易 róngyì 反复 fǎnfù 练习 liànxí

    - Học nhảy không dễ, cần phải luyện tập nhiều.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 正忙着 zhèngmángzhe 复习考试 fùxíkǎoshì méi 空儿 kòngér 参加 cānjiā 晚会 wǎnhuì

    - Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.

  • volume volume

    - lín 考试 kǎoshì cái 开始 kāishǐ 复习 fùxí

    - Sắp thi, mới bắt đầu ôn.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán zài 复习 fùxí 错题 cuòtí

    - Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao