复兴乡 fùxīng xiāng
volume volume

Từ hán việt: 【phục hưng hương】

Đọc nhanh: 复兴乡 (phục hưng hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Fuxing hoặc Fuhsing ở quận Đào Viên 桃園縣 | 桃园县 , bắc Đài Loan.

Ý Nghĩa của "复兴乡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Thị trấn Fuxing hoặc Fuhsing ở quận Đào Viên 桃園縣 | 桃园县 , bắc Đài Loan

Fuxing or Fuhsing township in Taoyuan county 桃園縣|桃园县 [Táo yuán xiàn], north Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复兴乡

  • volume volume

    - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • volume volume

    - 文艺复兴 wényìfùxīng

    - phục hưng văn nghệ

  • volume volume

    - 复兴 fùxīng 国家 guójiā

    - chấn hưng quốc gia

  • volume volume

    - 复兴 fùxīng 农业 nóngyè

    - làm phục hưng nông nghiệp

  • volume volume

    - 芝加哥大学 zhījiāgēdàxué jiào 文艺复兴 wényìfùxīng 时期 shíqī 文学 wénxué de 教授 jiàoshòu

    - Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.

  • volume volume

    - 夕阳 xīyáng 行业 hángyè 需要 xūyào 创新 chuàngxīn 才能 cáinéng 复兴 fùxīng

    - Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.

  • volume volume

    - 获知 huòzhī 康复 kāngfù 出院 chūyuàn 大家 dàjiā dōu 十分高兴 shífēngāoxīng

    - Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.

  • volume volume

    - hěn 高兴 gāoxīng 经过 jīngguò 反复 fǎnfù 磋商 cuōshāng 我们 wǒmen jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 取得 qǔde 一致意见 yízhìyìjiàn

    - Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao