Đọc nhanh: 复三 (phục tam). Ý nghĩa là: lễ ba ngày.
复三 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ ba ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复三
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 她 把 报告 复印 了 三份
- Cô ấy đã sao lại ba bản báo cáo.
- 这句 话 重复 了 三遍
- Câu này đã được lặp lại ba lần.
- 他 每天 重复 三遍 训练
- Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
复›