Đọc nhanh: 复会 (phục hội). Ý nghĩa là: họp lại; họp tiếp (cuộc họp giữa chừng bị ngừng lại sau đó tiếp tục).
复会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họp lại; họp tiếp (cuộc họp giữa chừng bị ngừng lại sau đó tiếp tục)
中途停止的会议恢复开会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复会
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 会 给 你 一个 满意 的 答复 的
- Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 他 很快 会 复信
- Anh ấy sẽ sớm hồi âm.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
- 我 盼望 她 很快 会 恢复健康
- Tôi hy vọng cô ấy sẽ nhanh chóng hồi phục sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
复›