复会 fù huì
volume volume

Từ hán việt: 【phục hội】

Đọc nhanh: 复会 (phục hội). Ý nghĩa là: họp lại; họp tiếp (cuộc họp giữa chừng bị ngừng lại sau đó tiếp tục).

Ý Nghĩa của "复会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họp lại; họp tiếp (cuộc họp giữa chừng bị ngừng lại sau đó tiếp tục)

中途停止的会议恢复开会

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复会

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • volume volume

    - huì gěi 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù de

    - Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó 才能 cáinéng 领会 lǐnghuì 这首 zhèshǒu shī de 意蕴 yìyùn

    - suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.

  • volume volume

    - 复制粘贴 fùzhìzhāntiē 不会 búhuì 改变 gǎibiàn 字体 zìtǐ de 粗细 cūxì 比率 bǐlǜ

    - Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài huì 复信 fùxìn

    - Anh ấy sẽ sớm hồi âm.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 操作 cāozuò 复印机 fùyìnjī

    - Tôi không biết cách dùng máy in.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 日复一日 rìfùyírì 等待 děngdài 机会 jīhuì

    - Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.

  • volume volume

    - 盼望 pànwàng 很快 hěnkuài huì 恢复健康 huīfùjiànkāng

    - Tôi hy vọng cô ấy sẽ nhanh chóng hồi phục sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao