复仇 fùchóu
volume volume

Từ hán việt: 【phục cừu】

Đọc nhanh: 复仇 (phục cừu). Ý nghĩa là: báo thù; phục thù; trả thù. Ví dụ : - 复仇雪耻 báo thù rửa nhục

Ý Nghĩa của "复仇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复仇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. báo thù; phục thù; trả thù

报仇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 复仇雪耻 fùchóuxuěchǐ

    - báo thù rửa nhục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复仇

  • volume volume

    - 事情 shìqing 复杂 fùzá le le

    - Sự việc rất phức tạp.

  • volume volume

    - 书面 shūmiàn 答复 dáfù

    - trả lời bằng văn bản.

  • volume volume

    - 复仇雪耻 fùchóuxuěchǐ

    - báo thù rửa nhục

  • volume volume

    - 决心 juéxīn yào 复仇 fùchóu

    - Anh ấy quyết tâm báo thù.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 轻易 qīngyì 复仇 fùchóu

    - Tôi sẽ không dễ dàng báo thù.

  • volume volume

    - 过程 guòchéng 较为 jiàowéi 复杂 fùzá

    - Quá trình sinh sản khá phức tạp.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 原由 yuányóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóu , Qiú
    • Âm hán việt: Câu , Cừu
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKN (人大弓)
    • Bảng mã:U+4EC7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao