Đọc nhanh: 复仇 (phục cừu). Ý nghĩa là: báo thù; phục thù; trả thù. Ví dụ : - 复仇雪耻 báo thù rửa nhục
复仇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo thù; phục thù; trả thù
报仇
- 复仇雪耻
- báo thù rửa nhục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复仇
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 复仇雪耻
- báo thù rửa nhục
- 他 决心 要 复仇
- Anh ấy quyết tâm báo thù.
- 我 不会 轻易 复仇
- Tôi sẽ không dễ dàng báo thù.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
复›