Đọc nhanh: 吞剥 (thôn bác). Ý nghĩa là: xâm chiếm bóc lột. Ví dụ : - 吞剥民财 xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
吞剥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm chiếm bóc lột
侵吞剥削
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞剥
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
- 侵吞 公产
- tham ô của công
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 毒贩 被 人 生吞活剥
- Hình ảnh của một tên buôn ma túy khi hắn bị ăn thịt.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 他 正在 剥莲
- Anh ấy đang bóc hạt sen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
吞›